trang chủ tin tức Giá xe Ford Ranger tháng 12/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết

Giá xe Ford Ranger tháng 12/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết

Ranger là mẫu bán tải thành công nhất tại trị trường Việt Nam. Đa dạng phiên bản, kiểu dáng bắt mắt và nhiều trang bị. Ford Ranger liên tục là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong nhiều năm liên tiếp bởi thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định cùng mức giá phải chăng. 

Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung được đánh giá cao ở nhiều thị trường, đặc biệt là tại Việt Nam, khi được mệnh danh là "Vua bán tải của thị trường Việt". Chiếc bán tải chỉ có động cơ dầu, sở hữu kích thước hạng vừa, có 5 chỗ ngồi, các lựa chọn số sàn hoặc tự động, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu sẽ tùy vào từng phiên bản.

Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024

Ford Ranger 2024 thế hệ hoàn toàn mới cũng chính thức diện kiến người dùng Việt vào sáng ngày 26/08/2023, mang đến những cải tiến vượt trội về kích thước, thiết kế, trang bị cũng như trải nghiệm vận hành.

Cấu hình Ford Ranger 2024
Hãng chế tạo Ford
Tên xe Ranger
Giá từ 669 triệu VND
Kiểu dáng Bán tải (Pickup)
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Số chỗ ngồi 5
Động cơ 2.0L
Hộp số 6MT, 6AT và 10AT
Hệ truyền động Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu
Kích thước 5362 x 1918 x 1875 mm
Chiều dài cơ sở 3.270 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Bán kính vòng quay tổi thiểu 6.350 mm
Nhiêu liệu Dầu
Dung tích bình nhiêu liệu 80L

Giá xe Ford Ranger 2024

Ông "Vua bán tải" Ford Ranger thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam. Giá bán của dòng xe này từ 665 triệu đồng, nguồn gốc lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Hải Dương trong khi đo Ranger Raptor sẽ được nhập khẩu.

Bảng giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024
Phiên bản Giá niêm yết
(Triệu Đồng)
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 864
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 986
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 1039
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 1299

Không giống với xe con 4,5 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống nhau giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh Ford Ranger 2024 không có nhiều sự khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.

Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau:

Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2024

(Triệu Đồng)

Phiên bản xe

Giá niêm yết

Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ởTỉnh khác
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669 721 713 712
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707 761 753 753
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776 835 826 826
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 864 930 919 919
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 986 1061 1049 1048
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT 1039 1117 1105 1105
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 1299 1396 1380 1380

Đánh giá Ford Ranger 2024

Kích thước Ford Ranger 2024 vượt trội hơn hẳn phiên bản cũ khi có chiều rộng hơn 58 mm, cao hơn 45 mm (5.362 x 1.918 x 1.875 mm), trục cơ sở cũng tăng thêm 50 mm (3.270 mm). Khoảng sáng gầm xe nâng thêm 35 mm giúp đảm bảo khả năng lội nước an toàn. Đồng thời, theo hãng xe Mỹ, trục bánh trước của Ford Ranger 2024 đã được đẩy về phía trước 50 mm để xe có góc tới tốt hơn, trục mở rộng thêm 50 mm nhằm tăng cường sự linh hoạt cùng khả năng off-road của mẫu bán tải.

Ford Ranger 2024 thế hệ mới có thiết kế hoàn toàn khác biệt với các đường nét hầu như không liên quan gì đến đời trước. Hãy cùng tham khảo chi tiết các thông số kỹ thuật của xe qua bảng dưới đây.

Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024

Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024  
Thông số Ford Ranger XLS 4x2 AT Ford Ranger XL 4x4 MT Ford Ranger XLS 4x4 AT Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT Ford Ranger Raptor 4x4 AT
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống Đĩa Đĩa
Cỡ lốp 255/ 70 R16  255/55R20 255/ 65 R18 285/ 70 R17
Bánh xe   Vành thép 16″ Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Vành thép 17″ Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch Vành hợp kim nhôm đúc 18″
Hệ thống treo trước Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
235
5362 x 1918 x 1875
3270
6350
85,8
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Dài x Rộng x Cao (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi lanh (cc) 1996  
Công suất cực đại 170 (125 KW) / 3500 210 (154.5 KW) / 3750 213 (156 KW) / 3750
Mô men xoắn cực đại 405 Nm/ 1750-2500 rpm 500Nm / 1750-2000 rpm
Hộp số Số tự động 6 cấp Số tay 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 10 cấp
Gài cầu điện Không
Hệ thống dẫn động Một cầu chủ động 4×2 Hai cầu chủ động 4×4
Khóa visai cầu sau Không
Kiểm soát đường địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Trợ lực lái điện
Trợ lực lái
Đèn chạy ban ngày Không
Đèn sương mù   Không
Gương chiếu hậu điều bên ngoài Điều chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện

Cảm biến gạt mưa tự động Không
Trợ lực nâng hạ nắp thùng Không
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
Khởi động bằng nút bấm Không
Chìa khóa thông minh Không
Điều hòa nhiệt độ Điều chỉnh tay Tự động hai vùng khí hậu
Vật liệu ghế Nỉ Da + Vinyl tổng hợp
Tay lái Thường Bọc da
Ghế lái trước   Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu
Gương chiếu hậu trong Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)4 loaAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa
Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 10 inch   Màn hình cảm ứng 12inch  
Sạc không dây  
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
Công nghệ giải trí SYNC 4 Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Điều khiển âm thanh trên tay lái
2 Túi khí phía trước
2 Túi khí phía bên
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí đầu gối  
Hệ thống báo động chống trộm  
Camera quan sát phía sau   Không Camera 360 độ
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Cảm biến trước và sau
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống kiểm soát hình trình   Không
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước Không
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi Không  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESP Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc  
Hệ thống kiểm soát chống lật xe Không

Động cơ: Trái tim của Ford Ranger vẫn là nằm dưới nắp Ca pô với khối động cơ mới diesel 2.0L Turbo đơn và Diesel 2.0L Biturbo đầy mạnh mẽ

  • Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
  • Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.

Chế độ vận hành: Ford Ranger với các phiên bản động cơ 2.0L vẫn sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động Shift 6 cấp. Riêng với phiên bản cao cấp Ranger Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp như trên bản Ford Ranger Raptor.

Ranger thế hệ mới được cài đặt sẵn 6 chế độ lái gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, kết hợp cùng gài cầu điện tử.

Mức tiêu thị Nhiên liệu: Tất cả các dòng xe bán tải Ford Ranger đều sử dụng động cơ Diesel chạy dầu nên tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành, sử dụng. Với động cơ 2.2L mức tiêu thụ trung bình 100km khoảng 7lít, với động cơ 2.0L mức tiêu thụ trung bình 100km/ 8-9 lít (Theo thông cáo của hãng)

An toàn - An ninh trên Ford Ranger 2024

Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2024.

Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.

Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2024

  • Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động: Cruise Control, Adaptive Cruise Control
  • Hệ thống chống trượt
  • Hệ thống kiểm soát chống lật xe theo tải trọng
  • Trang bị từ 2-6 túi khí an toàn
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
  • Hệ thống chống ồn chủ động khiến trong Cabin rất yên tĩnh.

Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).

Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger

  • Mitsubishi Triton

  • Toyota Hilux

  • Mazda BT50

  • Nissan Navara

(Nguồn https://bonbanh.com/oto/ford-ranger)