Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Mazda 3 tháng 11/2023
Mazda 3 2023 nói riêng và các mẫu xe của Mazda nói chung hiện nay đã vượt ngưỡng 130.000 mẫu xe được bán ra. Trong đó, Mazda 3 có mức tiêu thụ cao hơn nhiều lần so với những dòng xe khác. Nếu như bạn đang muốn lựa chọn mua Mazda 3, vậy thì đừng bỏ qua những thông tin đánh giá chi tiết, và Giá bán xe Mazda 3 mới nhất ngay dưới đây nhé!
Mazda 3 2023 All New với nhiều cải tiến công nghệ đặc biệt và những ưu điểm vượt trội mà không dòng xe nào cùng phân khúc so sánh được. Từ khi được ra mắt đến nay luôn giữ vị trí đứng đầu trong những phân khúc xe hạng C. đồng thời nằm trong top 10 những mẫu xe du lịch bán chạy nhất hiện nay tại Việt Nam.
Mazda 3 2023 có 5 phiên bản tất cả, được phân phối cả 2 kiểu dáng sedan và hatchback (sport) đó là:
- Mazda 3 Deluxe 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Luxury 1.5AT Sedan
- Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
- Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
- Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback
Mazda 3 2023 có 5 màu cơ bản chủ đạo đó là:
- Đỏ
- Xám xanh
- Trắng
- Xanh
- Nâu
Tại thị trường Việt Nam, Mazda 3 chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ cùng phân khúc: Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Kia K3.
Giá xe Mazda 3 2023
Thông tin giá niêm yết 5 phiên bản của Mazda 3 2023 chính xác mới cập nhật:
Bảng giá niêm yết Mazda 3 2023 tháng 11/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
|
Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan | 579.000.000 |
Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan | 619.000.000 |
Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan | 729.000.000 |
Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback | 649.000.000 |
Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback | 709.000.000 |
Giá khuyến mãi Mazda 3 2022 tháng 11/2023
Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật thường xuyên. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
So sánh giá xe Mazda 3 2023 với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Mazda 3 | Toyota Corolla Altis | Kia K3 | Hyundai Elantra | Honda Civic |
Giá phiên bản thấp nhất | 579 triệu | 727 triệu | 579 triệu | 599 triệu | 730 triệu |
Giá phiên bản cao nhất | 729 triệu | 860 triệu | 759 triệu | 799 triệu | 875 triệu |
Giá lăn bánh Mazda 3 2023
Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 3 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 636.120.700 | 630.330.700 | 617.120.700 | 614.225.700 | 611.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 678.520.700 | 672.330.700 | 659.520.700 | 656.425.700 | 653.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 795.120.700 | 787.830.700 | 776.120.700 | 772.475.700 | 768.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 710.320.700 | 703.830.700 | 691.320.700 | 688.075.700 | 684.830.700 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 773.920.700 | 766.830.700 | 754.920.700 | 751.375.700 | 747.830.700 |
Thủ tục mua xe Mazda 3 2022 mới
Để mua xe Mazda 3 2023 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn
- Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (Bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 3 2023 mới
Thủ tục Đăng ký xe Mazda 3 2023 mới
- Chuẩn bị Hồ sơ giấy tờ: Toàn bộ hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân + giấy tờ xe bản gốc + tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu quy định đã ký tên hoặc đóng dấu công ty) + bản cà số khung, số máy.
- Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
- Nộp Lệ phí đăng ký xe: Xe từ dưới 09 chỗ ngồi: Hà Nội: 20.000.000 VNĐ & Tp. HCM: 20.000.000 VNĐ. Các tỉnh thành khác dao động từ 150.000 VNĐ - 1.000.000 VNĐ. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi: 500.000 VNĐ
- Bấm biển số và nhận giấy hẹn
Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 3 2023 mới
- Bước 1: Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm
- Bước 2: Nộp phí Đăng kiểm, đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng)
- Bước 3: Đơn vị đăng kiểm sẽ Tiếp nhận, kiểm tra xe theo đúng quy định, quy trình
- Bước 4: Nộp phí bảo trì đường bộ
- Bước 5: Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.
Có gì mới trên Mazda 3 2023
Nói về điểm mới của Mazda 3 2023 trước tiên cần nói về hệ thống nội thất với cải thiện phần cửa kính thông gió phía sau. Đây là điểm bù cho hạn chế phần để chân và cố định ghế phía sau mà các thế hệ trước cũng chưa cải tiến.
Đặc biệt là điểm mới trong trang bị hệ thống an toàn tăng sự tối tân hơn, an toàn hơn với hàng loạt những tính năng mới. Trong đó có thể kể đến đó là nâng cấp túi khí từ 4 túi lên 7 túi cùng với hệ thống phanh hiện đại chống bó cứng. Cùng hàng loạt những tính năng cảnh báo an toàn khác nữa.
Ngoài ra, thiết kế động cơ có cải tiến đem đến cho xe khả năng cải thiện đạp ga nhanh hơn so với dòng xe tiền nhiệm.
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 1.5 AT | Mazda 3 Sport 1.5 AT |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dòng xe | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất Cực đại | 110/6000 | |
Momen xoắn Cực đại | 146/3500 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Kích thước DxRxC | 4660 x 1795 x 1440 | 4460 x 1795 x 1435 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.3 | |
Vành/Lốp | 205/60R16- 215/45R18 | |
Phanh Trước/Sau | Đĩa/Đĩa | |
Dẫn động | Cầu trước - FWD |
Đánh giá Ưu điểm, Nhược điểm của Mazda 3 2023
Tổng kết lại một số ưu nhược điểm tiêu biểu nhất của Mazda 3 2023 đó là:
Ưu điểm:
- Mazda 3 2023 đem đến cảm giác lái thoải mái thú vị hơn
- Chân ga nhanh nhạy và chắc chắn.
- Khả năng cách âm tốt
- Vô lăng lái mượt và ổn định
- Thiết kế ngoại thất đẹp mắt
- Không gian nội thất sang trọng đẳng cấp Châu Âu.
- Trang bị an toàn hiện đại
Nhược điểm:
- Bên cạnh đó, Mazda 3 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm như sau:
- Lưng ghế sau đứng và bất động ảnh hưởng nhiều khi ngồi lâu
- Không có tính năng cảm biến áp suất lốp
- Không có khoá cửa tự động khi xe chạy
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về dòng Mazda 3 2023 mà bạn có thể tham khảo qua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp quý khách có cái nhìn toàn diện hơn về Mazda 3 và có lựa chọn phiên bản tốt nhất nhé!
xe mới về
-
Suzuki XL7 1.5 AT 2021
480 Triệu
-
Toyota Innova 2.0E 2014
288 Triệu
-
Kia Morning S AT 2018
288 Triệu
-
Kia Seltos Premium 1.4 AT 2020
565 Triệu
-
Kia Morning Si AT 2016
268 Triệu